Tấm Pin Canadian Solar 345W
Canadian Solar – Top 3 nhà sản xuất tấm pin dẫn đầu toàn cầu
Canadian Solar là nhà thiết kế, sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời hàng đầu thế giới, với 17 năm kinh nghiệm và 8.900 nhân viên trên toàn cầu. Canadian Solar đã thực hiện nhiều dự án quy mô lớn với công suất lên đến 20 GW ở khắp nơi trên thế giới.
Canadian Solar – Top 3 nhà sản xuất tấm pin dẫn đầu toàn cầu
Canadian Solar là nhà thiết kế, sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời hàng đầu thế giới, với 17 năm kinh nghiệm và 8.900 nhân viên trên toàn cầu. Canadian Solar đã thực hiện nhiều dự án quy mô lớn với công suất lên đến 20 GW ở khắp nơi trên thế giới.
Lựa chọn hoàn hảo cho dự án nhỏ
Tiện lợi trong thi công, lắp đặt
Tại những dự án với số lượng nhân sự ít, kích thước nhỏ gọn của tấm pin giúp 1 nhân công có thể khuân vác được, rất thuận tiện trong công tác thi công, lắp đặt.
Dễ dàng vận chuyển khi lắp đặt trên cao
Đối với những địa điểm lắp đặt trên cao, kích thước lý tưởng của tấm pin giúp quá trình vận chuyển nhanh chóng và thuận lợi.
Phù hợp với vị trí lắp đặt phức tạp
Ở những bề mặt lắp đặt không bằng phẳng, tấm pin loại 275 W giúp kỹ sư dễ dàng thiết kế, thi công, tăng độ phủ của tấm pin trên bề mặt lắp đặt, nhờ đó hệ thống đạt được hiệu suất cao nhất.
Công nghệ gia công bằng robot 100%
Sản phẩm được gia công bằng robot, tăng độ hoàn thiện của sản phẩm, giảm khấu hao hiệu suất của tấm pin
Khung nhôm, mạ anod, có khả năng chịu tải trọng gió 4000 Pa
Cổng kết nối T4 an toàn, chống nước và chịu lực căng vượt trội
Hộp nối dây được bảo vệ IP68, vận hành trong mọi điều kiện thời tiết
hông số điều kiện chuẩn | |||
CS6U | 340P | 345P | 350P |
Công suất cực đại | 340 W | 345 W | 350 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 37.6 V | 37.8 V | 38.1 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 9.05 A | 9.13 A | 9.21 A |
Điện áp hở mạch | 45.9 V | 46.0 V | 46.2 V |
Dòng điện ngắn mạch | 9.62 A | 9.69 A | 9.79 A |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 17.49% | 17.74% | 18.00% |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC~+85oC | ||
Tiêu chuẩn chống cháy | 1000 V (IEC/UL) hoặc 1500 V (IEC/UL) | ||
Tiêu chuẩn chống cháy | Lọai 1 (UL 1703) hoặc Hạng C (IEC 61730) | ||
Dòng cực đại cầu chì | 15 A | ||
Phân loại | Hạng A | ||
Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | ||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | |||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường | |||
CS6U | 340P | 345P | 350P |
Công suất cực đại | 251 W | 254 W | 258 W |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 34.6 V | 34.8 V | 35.1 V |
Dòng điện tại công suất đỉnh | 7.25 A | 7.32 A | 7.36 A |
Điện áp mạch hở | 42.9 V | 43.0 V | 43.2 V |
Dòng điện ngắn mạch | 7.76 A | 7.82 A | 7.90 A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC | |||
Thông số kỹ thuật cơ khí | |||
Loại tế bào quang điện | Poly-crystalline, 6 inch | ||
Số lượng cell | 72 (6 x 12) | ||
Kích thước | 1960 x992 x 35 mm (77.2 x 39.1 x 1.38 in) | ||
Cân nặng | 22.4 kg (49.4 lbs) | ||
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | ||
Chất liệu khung | Nhôm mạ anode | ||
Hộp đấu dây | IP68, 3 đi-ốt bypass | ||
Cáp điện | 4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL), 1160 mm (45.7 in) | ||
Jack kết nối | T4 hoặc MC4 | ||
Quy cách đóng gói | 30 tấm/1 kiện hàng | ||
Số tấm trong container | 720 tấm/1 container | ||
Thông số nhiệt độ | |||
Hệ số suy giảm công suất | -0.39 % / oC | ||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 % / oC | ||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.05 % / oC | ||
Nhiệt độ vận hành của cell | 43 +/- 3 oC | ||
Tiêu chuẩn chất lượng | |||
Chứng chỉ | IEC 61215 / IEC 61730: VDE / CE / MCS / INMETRO / CEC AU UL 1703 / IEC 61215 performance: CEC listed (US) / FSEC (US Florida) UL 1703: CSA / IEC 61701 ED2: VDE / IEC 62716: VDE UNI 9177 Reaction to Fire: Class 1 / IEC 60068-2-68: SGS |